Bảng báo giá
Bảng giá ống cấp thoát nước u.PVC | Tải về |
Ống nước u.PVC bền bỉ, chất lượng cao là một trong những lựa chọn ưu tiên hàng đầu của nhiều doanh nghiệp, chủ đầu tư hiện nay. Vậy nên, nếu đang có ý định cập nhập bảng giá ống nước u.PVC chi tiết, bạn đừng vội bỏ lỡ những chia sẻ hữu ích trong nội dung bài viết dưới đây.
Bảng giá ống nước u.PVC cập nhập mới nhất 2022
Hải Minh Corp luôn dẫn đầu về chất lượng, giá thành, cũng như sản lượng tiêu thụ ống nước u.PVC trên thị trường hiện nay. Theo đó, chúng tôi xin gửi tới quý khách bảng giá ống nước u.PVC chính hãng, cao cấp được nhiều nhà đầu tư tin tưởng lựa chọn nhất.
1- Ống thoát nước u.PVC
Kích cỡ |
Độ dày (mm) |
Áp lực (PN) |
Đơn giá (VNĐ/m) |
21 |
1.0 |
4.0 |
7.200 |
27 |
1.0 |
4.0 |
8.900 |
34 |
1.0 |
4.0 |
11.600 |
42 |
1.2 |
4.0 |
17.300 |
48 |
1.4 |
5.0 |
20.200 |
60 |
1.4 |
4.0 |
26.300 |
75 |
1.5 |
4.0 |
36.900 |
90 |
1.5 |
3.0 |
45.100 |
110 |
1.9 |
3.0 |
68.000 |
125 |
2.0 |
3.0 |
75.100 |
140 |
2.2 |
3.0 |
92.500 |
160 |
2.5 |
3.0 |
120.100 |
2- Ống nước u.PVC Co
Kích cỡ |
Độ dày (mm) |
Áp lực (PN) |
Đơn giá (VNĐ/m) |
21 |
1.2 |
10.0 |
8.800 |
27 |
1.3 |
10.0 |
11.200 |
34 |
1.3 |
8.0 |
13.600 |
42 |
1.5 |
6.0 |
19.400 |
48 |
1.6 |
6.0 |
23.700 |
60 |
1.6 |
5.0 |
31.500 |
75 |
1.9 |
5.0 |
43.100 |
90 |
1.8 |
4.0 |
51.500 |
110 |
2.2 |
4.0 |
76.900 |
125 |
2.5 |
4.0 |
94.600 |
140 |
2.8 |
4.0 |
117.800 |
160 |
3.2 |
4.0 |
157.300 |
3- Ống nước u.PVC C1
Kích cỡ |
Độ dày (mm) |
Áp lực (PN) |
Đơn giá (VNĐ/m) |
21 |
1.5 |
12.5 |
9.600 |
27 |
1.6 |
12.5 |
12.300 |
34 |
1.7 |
10.0 |
16.600 |
42 |
1.7 |
8.0 |
22.700 |
48 |
1.9 |
8.0 |
27.000 |
60 |
1.8 |
6.0 |
38.400 |
75 |
2.2 |
6.0 |
48.700 |
90 |
2.2 |
5.0 |
60.200 |
110 |
2.7 |
5.0 |
89.700 |
125 |
3.1 |
5.0 |
110.900 |
140 |
3.5 |
5.0 |
138.600 |
160 |
4.0 |
5.0 |
183.300 |
4- Ống nước u.PVC C2
Kích cỡ |
Độ dày (mm) |
Áp lực (PN) |
Đơn giá (VNĐ/m) |
21 |
1,6 |
16.0 |
11.600 |
27 |
2.0 |
16.0 |
14.600 |
34 |
2.0 |
10.0 |
20.200 |
42 |
2.0 |
10.0 |
25.900 |
48 |
2.3 |
8.0 |
31.200 |
60 |
2.3 |
8.0 |
44.700 |
75 |
2.9 |
6.0 |
63.600 |
90 |
2.7 |
6.0 |
69.700 |
110 |
3.2 |
6.0 |
102.100 |
125 |
3.7 |
6.0 |
131.300 |
140 |
4.1 |
6.0 |
163.400 |
160 |
4.7 |
6.0 |
211.600 |
5- Ống nước u.PVC C3
Kích cỡ |
Độ dày (mm) |
Áp lực (PN) |
Đơn giá (VNĐ/m) |
21 |
2.4 |
25.0 |
13.600 |
27 |
3.0 |
25.0 |
20.700 |
34 |
2.6 |
16.0 |
23.200 |
42 |
2.5 |
12.5 |
30.400 |
48 |
2.9 |
12.5 |
37.800 |
60 |
2.9 |
10.0 |
54.000 |
75 |
3.6 |
10.0 |
78.700 |
90 |
3.5 |
8.0 |
91.400 |
110 |
4.2 |
8.0 |
143.000 |
125 |
4.8 |
8.0 |
166.700 |
140 |
5.4 |
8.0 |
218.500 |
160 |
6.2 |
8.0 |
273.700 |
6- Ống nước u.PVC C4
Kích cỡ |
Độ dày (mm) |
Áp lực (PN) |
Đơn giá (VNĐ/m) |
21 |
|||
27 |
|||
34 |
3.8 |
25.0 |
34.200 |
42 |
3.2 |
16.0 |
37.700 |
48 |
3.6 |
16.0 |
47.500 |
60 |
3.6 |
12.5 |
67.800 |
75 |
4.5 |
12.5 |
99.100 |
90 |
4.3 |
10.0 |
113.400 |
110 |
5.3 |
10.0 |
171.200 |
125 |
6.0 |
10.0 |
209.900 |
140 |
6.7 |
10.0 |
267.500 |
160 |
7.7 |
10.0 |
347.300 |
Giá ống nước u.PVC phụ thuộc những yếu tố nào?
Ống nước u.PVC trên thị trường hiện nay được thiết lập với mức giá khá đa dạng, phù hợp với nhu cầu và ý định của đa số khách hàng. Theo đó, hiểu rõ những yếu tố tác động giá ống nước u.PVC sẽ giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được loại ống nhựa chất lượng, bền bỉ với giá bán tương xứng nhất.
Thông số kỹ thuật ống nhựa
Thông số kỹ thuật là một trong những yếu tố quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến giá bán ống nhựa cứng u.PVC. Loại ống có kích thước lớn, độ dày cao và khả năng chịu lực tốt, chắc chắn sẽ có giá thành cao hơn ống nhựa thường.
Giá ống nước u.PVC phụ thuộc những yếu tố nào?
Chất lượng và độ bền
Ngoài thông số kỹ thuật, chủ đầu tư cũng có thể căn cứ theo chất lượng, độ bền, cũng như tuổi thọ ống nhựa để xác định giá bán chính xác. Các mẫu ống nhựa u.PVC 3 lớp chất lượng cao, vật liệu bền bỉ, có thể đáp ứng hiệu suất sử dụng lên đến 50 năm, cao hơn rất nhiều so với các loại ống nhựa thường khác. Và tất nhiên, giá bán của các mẫu ống nhựa này cũng cao hơn nhiều.
Số lượng đơn hàng thực tế
Các đơn vị phân phối ống nhựa trên thị trường hiện nay đều có những chính sách ưu đãi hấp dẫn dành riêng cho khách hàng của doanh nghiệp mình. Theo đó, khi đặt mua với đơn hàng lớn, khách hàng sẽ nhận được mức giá chiết khấu ưu đãi, tối ưu chi phí và quyền lợi tốt nhất từ chính sách giá của đơn vị phân phối.
Hải Minh Corp – Thương hiệu ống nước u.PVC uy tín, giá tốt
Hải Minh Corp là một trong những đơn vị chuyên sản xuất và cung ứng ống nhựa u.PVC uy tín hàng đầu hiện nay. Đối tác đáng tin cậy của nhiều doanh nghiệp, chủ đầu tư khi nhận được sự đánh giá rất cao từ đội ngũ chuyên gia, kỹ sư xây dựng dày dặn kinh nghiệm.
Ống u.PVC bền bỉ, chất lượng cao
Các sản phẩm ống nhựa Hải Minh sẽ là sự lựa chọn tối ưu dành cho mọi dành cho mọi khách hàng với những cam kết quyền lợi tốt nhất:
- Sản phẩm đạt chuẩn, đáp ứng yêu cầu cao về hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 trong quá trình sản xuất và cung ứng.
- Bảng giá ống nước u.PVC cạnh tranh, chiết khấu giá ưu đãi trên toàn quốc, tối ưu chi phí và quyền lợi tốt nhất cho mọi khách hàng.
- Cam kết giao hàng đúng tiến độ, đầy đủ số lượng và chất lượng, hỗ trợ nhanh chóng nhu cầu của các đối tác trong và ngoài nước.
- Chính sách bảo hành, hậu mãi uy tín, cam kết an toàn và chịu trách nhiệm tuyệt đối cho các dự án, công trình chuyên nghiệp của chủ đầu tư.
- Đội ngũ tư vấn viên năng động, luôn nỗ lực hết mình trong công việc, sẵn sàng cung cấp dịch vụ tối ưu, linh hoạt và kịp thời cho từng khách hàng.
Hy vọng bảng giá ống nước u.PVC chi tiết, cập nhập mới nhất trên đây sẽ giúp bạn có được nhận định tổng quan về giá bán của loại ống nhựa tối ưu này. Nếu bạn vẫn còn nhiều băn khoăn trong việc chọn mua ống nhựa u.PVC chính hãng, giá tốt, đừng quên liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ chu đáo nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN HẢI MINH:
- Hotline: 0903 231 888 – (024) 6292 0121
- Email: haiminhpipe@gmail.com
- Website: https://haiminhcorp.com.vn/
- Địa chỉ: Số 6/3 Nguyễn Viết Xuân, P. Quang Trung, Q. Hà Đông, Hà Nội
- Nhà máy SX: Đường A5, Khu công nghiệp Phố Nối A, Văn Lâm, Hưng Yên