Bảng báo giá
Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE | Tải về |
Ống nhựa HDPE là sản phẩm này càng được ứng dụng phổ biến trong các công trình cấp thoát nước. Vậy ống nhựa HDPE là gì? Ứng dụng ra sao và bảng giá ống nhựa HDPE năm 2023 như thế nào? Mời bạn đọc cùng theo dõi nội dung có trong bài viết dưới đây để có thêm thông tin hữu ích nhất.
Ống nhựa HDPE là gì?
Trước khi tìm hiểu bảng giá ống nhựa HDPE, chúng ta cùng điểm qua một số thông tin về nhựa HDPE. HDPE là tên viết tắt của cụm từ High density polyethylene, đây là một loại polyethylene nhiệt dẻo từ quá trình lọc dầu và được trùng phân từ polyethylene có tỉ trọng cao dưới áp suất thấp. Quá trình này diễn ra nhờ các chất xúc tác như: silic catalyst, crom,…
Ống nhựa HDPE
HDPE được biết đến là loại nhựa có độ bền cao bởi mật độ Polyethylene cao, nằm trong khoảng 0.93 – 0.97g/cm3.
Ứng dụng của ống nhựa HDPE
Ống nhựa HDPE được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực như: công nghiệp nhẹ, công nghiệp năng lượng, công nghiệp khai mỏ,… Cụ thể như:
Trong công nghiệp nhẹ: Ống nhựa HDPE được dùng làm ống cấp thoát nước hoặc dùng làm ống nước thải cỡ lớn tại các đô thị hay các khu công nghiệp.
Trong công nghiệp năng lượng: loại ống nhựa này được dùng làm ống luồn dây điện, cáp điện; dùng làm ống thoát nước; làm ống dẫn hơi nóng; hoặc dùng làm ống cấp nước lạnh hay phục vụ cho ngành bưu điện và những nơi có nhiệt độ thấp.
Trong công nghiệp khai mỏ: người ra dùng ống nhựa HDPE làm ống nước thải hay để dùng làm ống cống.
Bảng giá ống nhựa HDPE năm 2022
Chắc chắn bảng giá ống nhựa HDPE là thông tin nhiều người rất muốn tìm hiểu. Cùng xem bảng giá chi tiết ống nhựa dưới đây:
STT |
Loại ống |
Đường kính ngoài (mm) |
Đường kính trong (mm) |
Chiều dài ống (m) |
Đơn giá (VNĐ/m) |
1 |
HFP Ø 32/25 |
32 ± 2.0 |
25 ± 2.0 |
100 ÷ 200 |
12.800 |
2 |
HFP Ø 40/30 |
40 ± 2.0 |
30 ± 2.0 |
100 ÷ 200 |
14.900 |
3 |
HFP Ø 50/40 |
50 ± 2.0 |
40 ± 2.0 |
100 ÷ 200 |
21.400 |
4 |
HFP Ø 65/50 |
65 ± 2.5 |
50 ± 2.5 |
50 ÷ 100 |
29.300 |
5 |
HFP Ø 85/65 |
85 ± 3.0 |
65 ± 3.0 |
50 ÷ 100 |
42.500 |
6 |
HFP Ø 105/80 |
105 ± 3.0 |
80 ± 3.0 |
50 ÷ 100 |
55.300 |
7 |
HFP Ø 110/90 |
110 ± 4.0 |
90 ± 4.0 |
50 ÷ 100 |
63.300 |
8 |
HFP Ø 130/100 |
130 ± 4.0 |
100 ± 4.0 |
50 ÷ 100 |
78.100 |
9 |
HFP Ø 160/125 |
160 ± 4.0 |
125 ± 4.0 |
50 ÷ 100 |
121.400 |
10 |
HFP Ø 195/150 |
195 ± 4.0 |
150 ± 4.0 |
30 ÷ 50 |
165.800 |
11 |
HFP Ø 230/175 |
230 ± 4.0 |
175 ± 4.0 |
30 ÷ 100 |
247.200 |
12 |
HFP Ø 260/200 |
260 ± 4.0 |
200 ± 4.0 |
30 ÷ 100 |
295.500 |
Lưu ý: Bảng giá trên đây sẽ được cấp nhập mới nhất tại từng thời điểm, bởi trên thực tế giá thành của sản phẩm còn phụ thuộc nhiều yếu tố như: chi phí vận chuyển, lắp đặt, số lượng,… Do đó, để được báo giá ống nhựa HDPE chính xác nhất, người mua nên chọn những đơn vị uy tín, có thương hiệu. Nhờ đó, vừa yên tâm không lo mua phải hàng kém chất lượng cũng như độ chênh lệch giá không quá cao.
Thương hiệu ống nhựa HDPE uy tín, giá tốt tại Hà Nội
Hải Minh Corp là một trong những thương hiệu sản xuất và phân phối ống nhựa rộng khắp trên cả nước. Sở hữu hệ thống dây chuyền sản xuất hiện đại, tiên tiến, nguồn nguyên liệu nhập khẩu. Kết hợp với việc áp dụng nghiêm ngặt hệ thống quản lý chất lượng trong quá trình sản xuất, đơn vị tự tin đem đến cho người dùng những sản phẩm tốt nhất với giá thành cạnh tranh nhất.
Ống nhựa HDPE được ứng dụng rộng rãi trong đời sống
Với mục tiêu nhằm “Xây không gian xanh – Dựng nguồn nước sạch”. Đơn vị đã không ngừng nỗ lực sản xuất đồng thời cải tiến công nghệ nhằm đem đến dịch vụ hoàn hảo nhất cho người tiêu dùng. Hơn thế, giá ống nhựa HDPE của đơn vị thấp hơn so với các loại ống thép hay ống bê tông cốt thép. Đặc biệt, trọng lượng của ống nhựa HDPE nhẹ nên chi phí lắp đặt và vận chuyển thấp. Phương thức đấu nối loại ống nhựa này khá đơn giản, tuổi thọ ống cao.
Như vậy, qua bài viết này bạn đọc đã hiểu rõ hơn về ống nhựa HDPE cũng như bảng giá ống nhựa HDPE năm 2023. Nếu đang có nhu cầu mua ống nhựa HDPE nhưng chưa biết địa chỉ nào uy tín, bạn hãy nhanh tay liên hệ đến chúng tôi để được tư vấn miễn phí và hỗ trợ nhanh chóng nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN HẢI MINH:
- Hotline: 0903 231 888 – (024) 6292 0121
- Email: haiminhpipe@gmail.com
- Website: https://haiminhcorp.com.vn/
- Địa chỉ: Số 6/3 Nguyễn Viết Xuân, P. Quang Trung, Q. Hà Đông, Hà Nội
- Nhà máy SX: Đường A5, Khu công nghiệp Phố Nối A, Văn Lâm, Hưng Yên